Thực đơn
Lê Dụ Tông Gia quyếnThân phụ: Lê Hy Tông
Thân mẫu: Nguyễn Thị Ngọc Đệ, sau này Ôn Từ Hoàng Thái Hậu.
STT | Danh hiệu | Tên | Sinh mất | Cha | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thuần Chính Hòa Hoàng hậu (正宫皇后) | Trịnh Thị Ngọc Trang (郑氏玉欉) | Trịnh Nhuận | Bà là con gái trưởng của Thái phó Thì quận công Trịnh Nhuận, cháu gái của Định Nam Vương Trịnh Căn. Bà là sinh mẫu của vua Lê Phế Đế. Sau bị phế vị làm quận quân | |
2 | Trần Thị (陈氏) | Truy tôn làm Trang Từ Hoàng thái hậu. Bà là sinh mẫu của vua Lê Thuần Tông. | |||
3 | Nguyễn Thị (阮氏) | Truy tôn làm Hiến Từ Hoàng thái hậu. Bà là sinh mẫu của vua Lê Ý Tông. |
STT | Danh hiệu | Tên | Sinh mất | Mẹ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Thuần Tông (黎纯宗) | Lê Duy Tường (黎维祥) | 1699-1735 | Trần Thị (陈氏) | |
2 | Lê Phế Đế (黎廢帝) | Lê Duy Phường (黎维祊) | 1709-1735 | Thuần Chính Hòa Hoàng hậu (正宫皇后) | |
3 | Thiên Nam Đế Tử | Lê Duy Mật (黎維樒) | 1710-1770 | Thủ lĩnh phong trào nông dân đàng ngoài trong suốt 30 năm chống lại họ Trịnh. | |
4 | Hoàng tử thứ 4 (mất sớm) | ||||
5 | Chiêu Dương Vương | Lê Duy Quý (黎維貴) | |||
6 | Lê Duy Hợp (黎維祫) | ||||
7 | Hoàng tử thứ 7 (mất sớm) | ||||
8 | Hoàng tử thứ 8 (mất sớm) | ||||
9 | Hoàng tử thứ 9 (mất sớm) | ||||
10 | Hoàng tử thứ 10 (mất sớm) | ||||
11 | Lê Ý Tông (黎懿宗) | Lê Duy Thận (黎維祳) | 1719-1759 | Nguyễn Thị (阮氏) | |
12 | Hoàng tử thứ 12 (mất sớm) | ||||
13 | Hoàng tử thứ 13 (mất sớm) |
Và 6 người con trai khác.
Thực đơn
Lê Dụ Tông Gia quyếnLiên quan
Lê Lê Thánh Tông Lê Thị Lựu Lê Duẩn Lê Quý Đôn Lê Thái Tổ Lê Đại Hành Lê Đức Anh Lê Khả Phiêu Lê Minh HưngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lê Dụ Tông http://www.thanhnien.com.vn/news/Pages/200938/2009... http://vietnamnet.vn/vanhoa/201001/Di-hai-vua-Le-D... http://vietnamnet.vn/vanhoa/tintuc/2006/11/637506/ http://www.vietnamnet.vn/vanhoa/200910/Vi-sao-di-h...